Quest Ragnarok
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


quest Ragnarok guide
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok

Go down 
5 posters
Tác giảThông điệp
~Yuu~
Admin
~Yuu~


Tổng số bài gửi : 326
Join date : 27/05/2010
Age : 35
Đến từ : hà nội

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitimeSun Apr 03, 2011 7:13 pm

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok

Để tìm cho dễ vui lòng ấn tổ hơp Ctrl+F rồi điền từ cần tra cứu.

Topic vẫn tiếp tục update và ghi nhận thêm các từ mới, cần mọi người giúp đỡ góp ý + thêm từ cho phong phú. Yêu mọi người nhìu kis2

0~9


2-1 = Knight, Priest, Hunter, Assassin, Blacksmith, Wizard
2-2 = Crusdaer, Monk, Dancer, Bard, Rogue, Alchemist, Sage

A


AB = agi bless = tăng tốc, ban phúc hoặc Arch Bishop
Aco = acolyte
AD = Acid Demonstration (skill của Biochemist)
AFK = Away From Keyboard
Alde = Aldebaran
Amp = Mystical Amplification (skill của Hwiz)
AoA = apple of archer = nón mũi tên táo
AoE = Area of Effect
AK = Abysmal Knight
Ass = Assum = Assumptio (skill của Hpri)
AWE = Angel Wing Ears (1 loại mũ)
Ayo = Ayothoya
ASAP = As Soon As Possible

B


B> = Buying
BB = Bowling Bash,
BB = Bloody Branch Smile
Beel = Beelzebub
Berry = Yggdrasil Berry
BF = Boy friend / best friend
BG = Battle Grounds, 1 loại PvP đặc biệt
BGM = Background Music
Bio = Biochemist
BP = Blue Potions
BoD = book of dead
Bot = 1 loại hình tự điều khiển nhân vật bất hợp pháp
Boom = ko cần giải thik nhé
BS = Blacksmith
BSS = B.S. Sacrimenti (skill của pri)
BRB = be right back
BR = Bloody Roar
Buff = bất cứ thứ gì làm tăng status của nhân vật
Bug = lỗi

C


Card = 1 lá bài từ quái vật
CC = Cursed Circle (skill của sura)
CL= Chain Lightning
Char = Character = nhân vật
CT = Clock Tower
CR = Crimson Rock
cya = see you later, see you again

D


DA = Double Attack
DC = Discount
DB hoặc DBs = Dead branch – thêm “s” là số lượng lớn hoặc Dragon Breath (skill của RK)
DD = Double Dagger hoặc Diamond Dust
DS = Double Strafe
Dmg dealer = damage dealer
DP = Dispell (skill của sage)

E

EB = Enchant Blade (skill của RK)
E elu = Enriched Elunium = 1 loại elu bán trong cash shop, tăng khả năng nâng cấp áo giáp
e ori = Enriched Oridicon = 1 loại ori bán trong cash shop, tăng khả năng nâng cấp vũ khí
ED = Evil druid
Epic = Epiclesis (skill của AB)
EDP = Enchant Deadly Poison (SinX Skill)
Ein = Einbroch
Elu = Elunium = 1 loại item để nâng cấp áo quần,giày dép
Emp = Emperium
ET = endless tower
ES = Earth Strain
EWE = Evil Wing Ears
Exp = Experience = điểm kinh nghiệm hoặc Expiatio (skill của AB)

F


Farming = farm = 1 loại hình kiếm j đó với số lượng lớn
FCP = Full Chemical Protection (skill của bio)
FD = Frost Diver
FM = Frost Misty
FS = Full Support (1 kiểu build chuyên dùng đi hỗ trợ)
Fwing = fly wing

G


Gef = Geffen
Gen = Genetic = Geneticist
GC = Grand Cross Crusader hoặc Grand Cross (vũ khí) hoặc Gaia Coins nếu chơi ở Gaia server
GD = Guild Dungeon
GoH = Gate of Hell/Hell Gate (skill của sura)
Glo = Gloria
Gloom = Gloomy Shyness
GF = Girlfriend
GH = Glast Heim
GM = Game moderater (Game Master) cũng có thể là Guild Masters
GR = Ghostring Card
GT = Grimtooth
GTB = Gold Thief Bug
GX = Gullotine Cross.

H


Harmo = Harmonize (skill của mins)
Hom = Homun = Homunculus (trí thông minh nhân tạo)
Hunt = hunter hoặc có nghĩa là săn đồ
HP = Health points hoặc High Priest
HW = High Wizard

I


ID = Ice Dungeon hoặc Identification (Identity card) : 1 loại mã số or căn cước để nhận dạng
iRO = International Ragnarok Online
irowiki = irowiki.org, a fansite

J


JT = Jupitel Thunder
JF =Jack Frost

K


K9= Knight
KoS= Kill on Sight
KS= Kill Steal
KT = Ktu = Ktullnax, 1 loại MVP
KE = Kyrie Eleison

L


LP = Land Protector
Lex = Lex Aeterna hoặc Lex Divina (chủ yếu là cái trước, skill của pri)
LK = Lord Knight
LOD = Lord of Death, 1 con MVP.
LOL = Laughing out loud, lots of lagging
Loot = nhặt 1 món đồ từ mobs rơi ra.
Looting = looter = nhặt món đồ không phải từ mình oánh ra.
Lou = Louyang
LOV = Lord of Vermilion
Lvl = Level
LY = Louyang

M


Mag = Magnificat skill
ME = Magnus Exorcismus (skill của pri)
Mins = Minstrel
Mid = Middle Headgear.
Moon = Moonlight Serenade
Mobs = monster = quái vật
MS = Magic Strings (A Poem of Bragi) skill của bard hoặc Meteor Storm (skill của wiz) hoặc Mastersmith
MVP = Most valuable player (trùm là em What a Face )

N


N> = Need
Nerf = bất cứ thứ gì bị yếu đi, giảm đi thì gọi là neft
Niff = Nifflheim
Noob = người mới chơi thiếu kinh nghiệm (Thay thế hình thức Newbie, đôi khi được sử dụng như là xúc phạm)
NPC = Non-player character (nhân vật trong game có sẵn, cố định để hỗ trợ người chơi)

O


OBB = Old Blue Box
OPB = Old Purple Box
OCA = Old Card Album
omg = oh my god
Ori = Oridicon

P


PD = Perfect Dodge
Pally = palladin
Phen = A Phen card
PK = chế độ giết người, kill or bị kill T_T
Pls = Please
Plz = Please
Plx = Please
PA = Pole Axe
Pot = thuốc , dùng để tăng HP/SP
PVM = Player vs(versus) monster
PVP = Player vs player (kill your friends ^_^)
Pron = Prontera
Prof = professor
PST = Pacific Standard Time - giờ chuẩn Thái Bình Dương. Chúng ta có thể hiểu là giờ của server mà bạn chơi, tùy từng quốc gia đặt tại nơi nào thì có múi giờ theo quốc gia đó.
PT = party = nhóm

Q


Quag = Quagmire

R


rb = reborn
r elu = rough elunium
r ori = rough oridicon
Redem = Redemptio (skill của pri)
Reno = Renovatio (skill của AB)
Res = Resurrection/Resurrecting = hồi sinh
RJ = Royal Jelly
RK = Rune Knight
RG = Royal Guard
RO = Ragnarok Online

S


S> = Selling
Sac = Sacrifice
Sacra = Sacrament (skill của Arch Bishop)
San = sanc = Sanctuary
SB = Sonic Blow
SC = Shield Chain hoặc Shadow Chaser
SE = Soul Expansion (skill của wl)
Seed = Yggdrasil Seed
Sorc = Sorcerer
Sin = Assassin
SinX = Assassin Cross
SL = Soul Linker
Skills = kĩ năng
Slotted = rãnh, chỗ trống để nhét card vô or 1 chỗ trong pt j đó
Slims = 1 loại pot nhẹ hơn potion thông thường, đc make chủ yếu từ alchemist class
SN = Super Novice
SG = Storm Gust (skill của wiz)
SP = Magic Points, Spirit Point
Spam = ko định nghĩa đc=))
Spammer = người có hành vi spam quá nhiều
Status = tình trạng của nhân vật
Suff = Suffragium, a priest skill
Support = hỗ trợ (cái này chaobo khoái nè, thik đc sup ygg đây mà 20
SS = Soldier Skeleton hoặc ScreenShot hoặc sis
Str = Striking (skill của sorc) hoặc strong/streng (status)
SW = Safety Wall
SW = Skeleton Worker Card
Swing = Swing Dance (skill của wand)

T


T> = Trade.
Tank = 1 nhân vật đi đầu chịu chém thay cho pt. (thường có hp cao và rất siu nhơn 20 )
Thx = tks = thanks
Thor =
TKM = Taekwon Master
Trans = nhân vật 99/50 ở job 2-1 or 2-2
TT = Thanatos Tower
TU = Turn Undead


V


Vac = Vacruum = Extreme Vacuum (skill của sorc)
Valk = Valkyrie \ Valkyrie Randgris \ Valkyrian Armors…ect…
VR = Valkyrie Randgris

W


Wand = Wanderer
WL = Warlock
White = White Imprison (skill của wl)
WoE = War of Emperium (trận chiến kim thạch)
WS = Whitesmith
WTF = What the fuck
WTH = What the hell 20

Y


Ygg = Yggs = Yggb = Yggdrasil Berry
Về Đầu Trang Go down
https://yuuquest.forumvi.com
Romance




Tổng số bài gửi : 3
Join date : 24/04/2011
Age : 34
Đến từ : Viet Nam

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitimeMon Apr 25, 2011 2:06 pm

Mình chơi có thấy viết tắt 1 cặp từ là PC nữa
VD: PC>Zerom Card
Có nghĩa là giá Zerom card hiện nay là bao nhiêu?
Nhưng không dịch ra được nghĩa của từ đó là ghép từ 2 từ nào 65
Về Đầu Trang Go down
Tear




Tổng số bài gửi : 1
Join date : 30/05/2011

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitimeMon May 30, 2011 12:06 am

P.C nghĩa là price current
Về Đầu Trang Go down
fireelement




Tổng số bài gửi : 1
Join date : 12/08/2011

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitimeSat Aug 13, 2011 11:47 am

Train là luyện cấp. 71
Về Đầu Trang Go down
xEir




Tổng số bài gửi : 1
Join date : 12/04/2012

List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitimeThu Apr 12, 2012 11:24 am

PC là Price Check : D
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok   List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok Icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
List từ viết tắt (Abbreviation) trong Ragnarok
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Thay đổi Skin trong Ragnarok
» Nhật kí Ragnarok
» List Quest (đọc kĩ trước khi hỏi)
» List Dungeouns và cách đi đến
» quan trọng cần đọc!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Quest Ragnarok :: Quest :: Có thể bạn chưa biết-
Chuyển đến